🔍
Search:
GÁNH VÁC
🌟
GÁNH VÁC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
어떤 일을 혼자서 책임을 지고 모두 다 하다.
1
GÁNH VÁC, ĐẢM TRÁCH:
Một mình chịu trách nhiệm và làm tất cả việc nào đó.
-
Động từ
-
1
짐을 줄로 매어 어깨에 걸어서 등에 지다.
1
ĐEO, GÙI:
Dùng dây đeo hành lý lên vai và cõng trên lưng.
-
2
책임이나 임무 등을 떠맡다.
2
GÁNH, GÁNH VÁC:
Nhận nhiệm vụ hoặc trách nhiệm.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 혼자서 책임을 지고 모두 다 하게 하다.
1
BẮT GÁNH VÁC, CHO ĐẢM TRÁCH:
Làm cho một mình chịu trách nhiệm và làm tất cả việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 책임을 지고 내야 하는 돈.
1
TIỀN GÁNH CHỊU, TIỀN GÁNH VÁC:
Tiền chịu trách nhiệm và phải trả cho việc nào đó.
-
Động từ
-
1
무너지거나 떨어지지 않도록 밑에서 위로 받치다.
1
ĐỠ, NÂNG ĐỠ:
Đỡ từ dưới lên trên để không bị đổ hay rơi.
-
2
나라나 조직 등을 튼튼하게 지탱하다.
2
GÁNH VÁC, LÀM TRỤ CỘT:
Gánh vác một cách vững vàng tổ chức hay đất nước.
-
☆
Động từ
-
1
짐을 뭉뚱그려서 등이나 어깨 등에 지다.
1
MANG VÁC, GÁNH VÁC:
Bó tròn hành lí rồi chất lên lưng hay vai...
-
2
돈을 빌려서 빚을 지다.
2
GÁNH NỢ:
Mượn tiền nên mắc nợ.
-
3
책임이나 의무 등을 맡다.
3
GÁNH VÁC:
Chịu trách nhiệm hay nghĩa vụ v.v...
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 대해 내야 하는 돈의 액수.
1
SỐ TIỀN GÁNH CHỊU, SỐ TIỀN GÁNH VÁC:
Số tiền phải trả cho việc nào đó.
-
Động từ
-
1
무거운 물건 등을 들어서 어깨나 등에 걸치거나 올려놓다.
1
VÁC, ĐEO, CÕNG:
Nhấc vật nặng và vắt lên hoặc đặt lên vai hay lưng.
-
2
어떤 일이나 책임을 떠맡다.
2
GÁNH VÁC TẤT CẢ, ĐẢM NHẬN CẢ:
Đảm nhận mọi trách nhiệm hay công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
잘못된 일에 대해 스스로 책임을 짐.
1
SỰ TỰ NHẬN TRÁCH NHIỆM, SỰ TỰ GÁNH VÁC TRÁCH NHIỆM:
Sự tự chịu trách nhiệm về sai lầm nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
끈이나 띠를 허리에 감거나 두르다.
1
THẮT, MANG:
Cuộn hoặc quấn dây hoặc thắt lưng quanh eo.
-
2
물건을 몸에 지니다.
2
GIẮT LƯNG:
Mang đồ vật bên mình.
-
3
용무나 사명을 가지다.
3
GÁNH, GÁNH VÁC:
Có công việc hay sứ mệnh.
-
4
어떠한 빛깔을 조금 지니거나 나타내다.
4
NHUỐM (MÀU):
Có một ít sắc màu hoặc thể hiện màu sắc nào đó.
-
5
얼굴에 감정을 나타내다.
5
LỘ VẺ, TỎ VẺ:
Thể hiện cảm xúc trên khuôn mặt.
-
6
어떤 성질, 기운 등을 나타내다.
6
MANG TÍNH, TỎ RA:
Thể hiện tính chất, khí sắc nào đó v.v...
🌟
GÁNH VÁC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
(속된 말로) 앞장서서 어떠한 일을 맡다.
1.
(VÁC THÂN SÚNG), ĐỨNG MŨI CHỊU SÀO:
(cách nói thông tục) Đi đầu và gánh vác việc nào đó.